Điện thoại +84 24 3768 6902
Liên kết

Deprecated: Hàm get_page_by_title hiện tại không dùng nữa từ phiên bản 6.2.0! Sử dụng WP_Query để thay thế. in /home/triduced/public_html/wp-includes/functions.php on line 5413

Deprecated: Hàm get_page_by_title hiện tại không dùng nữa từ phiên bản 6.2.0! Sử dụng WP_Query để thay thế. in /home/triduced/public_html/wp-includes/functions.php on line 5413

Deprecated: Hàm get_page_by_title hiện tại không dùng nữa từ phiên bản 6.2.0! Sử dụng WP_Query để thay thế. in /home/triduced/public_html/wp-includes/functions.php on line 5413

THÔNG BÁO

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

Trường THPT Trí Đức

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học phổ thông Trí Đức, năm học 2022 – 2023

STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Điều kiện tuyển sinh – Tuyển 8 lớp, đủ phòng học đạt chuẩn.

– Sĩ số không quá 40 hs/lớp.

– Có phòng học bộ môn: Lý, Hóa, Sinh, Tin, phòng đa năng, thư viện điện tử, thư viện truyền thống, 02 phòng máy tính.

– Đội ngũ giáo viên giảng dạy đủ theo quy định.

– Đội ngũ CBCNVC đủ để quản lý và phục vụ.

– 01 phòng thể chất, có sân tập bóng đá mini, có 2 sân chơi cho hs.

– Có nhà ăn tập thể, phòng y tế, BQL HS, căntin nhà trường phục vụ đủ yêu cầu thiết yếu của HS.

– Có 14 nhà vệ sinh trên lớp học cho học sinh.

– Tuyển 8 lớp, đủ phòng học đạt chuẩn.

– Sĩ số không quá 40 hs/lớp.

– Có phòng học bộ môn: Lý, Hóa, Sinh, Tin, phòng đa năng, thư viện điện tử, thư viện truyền thống, 02 phòng máy tính.

– Đội ngũ giáo viên giảng dạy đủ theo quy định.

– Đội ngũ CBCNVC đủ để quản lý và phục vụ.

– 01 phòng thể chất, có sân tập bóng đá mini, có 2 sân chơi cho hs.

– Có nhà ăn tập thể, phòng y tế, BQL HS, căntin nhà trường phục vụ đủ yêu vầu thiết yếu của HS.

– Có 14 nhà vệ sinh trên lớp học cho học sinh.

– Tuyển 8 lớp, đủ phòng học đạt chuẩn.

– Sĩ số không quá 40 hs/lớp.

– Có phòng học bộ môn: Lý, Hóa, Sinh, Tin, phòng đa năng, thư viện điện tử, thư viện truyền thống, 02 phòng máy tính.

– Đội ngũ giáo viên giảng dạy đủ theo quy định.

– Đội ngũ CBCNVC đủ để quản lý và phục vụ.

– 01 phòng thể chất, có sân tập bóng đá mini, có 2 sân chơi cho hs.

– Có nhà ăn tập thể, phòng y tế, BQL HS, căntin nhà trường phục vụ đủ yêu vầu thiết yếu của HS.

– Có 14 nhà vệ sinh trên lớp học cho học sinh.

II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện – Học theo chương trình GDPT 2018

– Chủ đề tự chọn theo chương trình nâng cao với các môn: Toán, Lý, Hóa theo chương trình bám sát nâng cao.

– TD và GDQP học theo chương trình của Bộ GD&ĐT, học rải theo suốt cả năm học.

– Học theo chương trình GDPT 2018

– Chủ đề tự chọn theo chương trình nâng cao với các môn: Toán, Lý, Hóa theo chương trình bám sát nâng cao.

– TD và GDQP học theo chương trình của Bộ GD&ĐT, học rải theo suốt cả năm học.

– Học theo chương trình cơ bản.

– Chủ đề tự chọn theo chương trình nâng cao với các môn: Toán, Lý, Hóa theo chương trình bám sát nâng cao.

– TD và GDQP học theo chương trình của Bộ GD&ĐT, học rải theo suốt cả năm học.

III Yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu thái độ học tập của học viên – Giáo viên chủ nhiệm (GVCN) và PHHS thường xuyên trao đổi thông tin về học sinh trong từng ngày học khi có sự bất thường xảy ra.

– Ban đại diện CMHS có 4 người/lớp, phản ánh thông tin học sinh và lớp thông qua đại diện và GVCN, sau đó phối hợp với GVCN và Nhà trường để giải quyết.

– Mỗi đợt (sau 2 tháng), PHHS sẽ nhận được đầy đủ thông tin về học sinh: Kết quả học tập, rèn luyện trong 2 tháng, quyết toán tài chính chi tiết trong 2 tháng, các yêu cầu phối hợp tiếp theo giữa PHHS và GVCN, PHHS và Nhà trường.

– Nhà trường, PHHS thực hiện kế hoạch theo đúng cam kết đầu năm học.

– Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh:

+ Học tập theo phong cách học tập Trí Đức.

+ Học thật, thi thật, điểm thật.

+ Tự giác học tập, tự học, tự rèn theo hướng dẫn của giáo viên.

+ Nghiêm túc tuyệt đối trong thi cử.

– Giáo viên chủ nhiệm (GVCN) và PHHS thường xuyên trao đổi thông tin về học sinh trong từng ngày học khi có sự bất thường xảy ra.

– Ban đại diện CMHS có 4 người/lớp, phản ánh thông tin học sinh và lớp thông qua đại diện và GVCN, sau đó phối hợp với GVCN và Nhà trường để giải quyết.

– Mỗi đợt (sau 2 tháng), PHHS sẽ nhận được đầy đủ thông tin về học sinh: Kết quả học tập, rèn luyện trong 2 tháng, quyết toán tài chính chi tiết trong 2 tháng, các yêu cầu phối hợp tiếp theo giữa PHHS và GVCN, PHHS và Nhà trường.

– Nhà trường, PHHS thực hiện kế hoạch theo đúng cam kết đầu năm học.

– Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh:

+ Học tập theo phong cách học tập Trí Đức.

+ Học thật, thi thật, điểm thật.

+ Tự giác học tập, tự học, tự rèn theo hướng dẫn của giáo viên.

+ Nghiêm túc tuyệt đối trong thi cử.

– Giáo viên chủ nhiệm (GVCN) và PHHS thường xuyên trao đổi thông tin về học sinh trong từng ngày học khi có sự bất thường xảy ra.

– Ban đại diện CMHS có 4 người/lớp, phản ánh thông tin học sinh và lớp thông qua đại diện và GVCN, sau đó phối hợp với GVCN và Nhà trường để giải quyết.

– Mỗi đợt (sau 2 tháng), PHHS sẽ nhận được đầy đủ thông tin về học sinh: Kết quả học tập, rèn luyện trong 2 tháng, quyết toán tài chính chi tiết trong 2 tháng, các yêu cầu phối hợp tiếp theo giữa PHHS và GVCN, PHHS và Nhà trường.

– Nhà trường, PHHS thực hiện kế hoạch theo đúng cam kết đầu năm học.

– Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh:

+ Học tập theo phong cách học tập Trí Đức.

+ Học thật, thi thật, điểm thật.

+ Tự giác học tập, tự học, tự rèn theo hướng dẫn của giáo viên

+ Nghiêm túc tuyệt đối trong thi cử.

IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục – Mỗi tuần học sinh được lên phòng truyền thống để tìm hiểu truyền thống Nhà trường, xem lại các hoạt động của trường.

– Học sinh được xem các tác phẩm văn học chuyển thể thành phim. Ngoài giờ học, học sinh được lên mạng tra cứu hoặc tìm hiểu tài liệu học tập; liên lạc với gia đình qua mạng; vui chơi TDTT như bóng bàn, bóng đá, bóng chuyền, cầu lông; xem tivi…

– Mỗi tuần học sinh được sinh hoạt tập trung theo chủ đề của tháng; tìm hiểu ngành nghề, hướng nghiệp; điều chỉnh các tư tưởng lệch lạc trong học sinh; sinh hoạt văn hóa văn nghệ; tham gia sinh hoạt giải trí tập trung như xem phim; sinh hoạt KTX.

– HS được đăng ký tham gia hệ thống 20 CLB hoạt động hiệu quả, bổ ích.

– Mỗi tuần học sinh được lên phòng truyền thống để tìm hiểu truyền thống Nhà trường, xem lại các hoạt động của trường.

– Học sinh được xem các tác phẩm văn học chuyển thể thành phim. Ngoài giờ học, học sinh được lên mạng tra cứu hoặc tìm hiểu tài liệu học tập; liên lạc với gia đình qua mạng; vui chơi TDTT như bóng bàn, bóng đá, bóng chuyền, cầu lông; xem tivi…

– Mỗi tuần học sinh được sinh hoạt tập trung theo chủ đề của tháng; tìm hiểu ngành nghề, hướng nghiệp; điều chỉnh các tư tưởng lệch lạc trong học sinh; sinh hoạt văn hóa văn nghệ; tham gia sinh hoạt giải trí tập trung như xem phim; sinh hoạt KTX.

– HS được đăng ký tham gia hệ thống 20 CLB hoạt động hiệu quả, bổ ích.

– Mỗi tuần học sinh được lên phòng truyền thống để tìm hiểu truyền thống Nhà trường, xem lại các hoạt động của trường.

– Học sinh được xem các tác phẩm văn học chuyển thể thành phim. Ngoài giờ học, học sinh được lên mạng tra cứu hoặc tìm hiểu tài liệu học tập; liên lạc với gia đình qua mạng; vui chơi TDTT như bóng bàn, bóng đá, bóng chuyền, cầu lông; xem tivi…

– Mỗi tuần học sinh được sinh hoạt tập trung theo chủ đề của tháng; tìm hiểu ngành nghề, hướng nghiệp; điều chỉnh các tư tưởng lệch lạc trong học sinh; sinh hoạt văn hóa văn nghệ; tham gia sinh hoạt giải trí tập trung như xem phim; sinh hoạt KTX.

– HS được đăng ký tham gia hệ thống 20 CLB hoạt động hiệu quả, bổ ích.

V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được – Học tập:      T 40.8%

K 44.6%

Đ 14.6%

CĐ 0 %

– Hạnh kiểm: Tốt –Khá: 100 %

TB và Yếu: 0%

98% học sinh có sức khỏe tốt

– Học tập:      T 40.8%

K 44.6%

Đ 14.6%

CĐ 0 %

– Hạnh kiểm: Tốt – Khá: 100 %

TB và Yếu: 0%.

98% học sinh có sức khỏe tốt

– Học tập:      G 30.8%

K 40.8%

TB 18.4%

Yếu 0 %

– Hạnh kiểm: Tốt–Khá: 100%

TB và Yếu: 0%

100% học sinh có sức khỏe tốt.

VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Không có học sinh lưu ban, học sinh bỏ học. Giảm số lượng học sinh chuyển trường dưới 1%; học sinh có đủ năng lực, sức khỏe và hạnh kiểm để tiếp tục học tập trên 98%. Không có học sinh lưu ban, học sinh bỏ học. Giảm số lượng học sinh chuyển trường dưới 1%; học sinh có đủ năng lực, sức khỏe và hạnh kiểm để tiếp tục học tập trên 98%. Không có học sinh lưu ban, học sinh bỏ học, chuyển trường; học sinh có đủ năng lực, sức khỏe và hạnh kiểm để tiếp tục học tập trên 100%.
Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2023
TM. BAN GIÁM HIỆU

 

 

Hà Trung Hưng

Biểu mẫu 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

Trường THPT Trí Đức

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế

của trường trung học phổ thông, năm học 2021 – 2022

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 493 180 134 176
1 Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

467 166

(92.2%)

128

(95.2%)

173

(98.3%)

2 Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

23 14

(7.8%)

6

(4.8%)

3

(1.7%)

3 Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

4 Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

II Số học sinh chia theo học lực 493 180 134 176
1 Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

258 72

(40%)

66

(49.2%)

120

(68.2)

2 Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

217 101

(56.1%)

60

(44%)

56

(31.8%)

3 Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

14 6

(3.9%)

8

(6.8%)

4 Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

5 Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

III Tổng hợp kết quả cuối năm
1 Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

493 180 134 176
a Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

257 72 66 120
b Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

217 101 60 56
2 Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

0 0 0 0
3 Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 0  0 0 0
4 Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

5 Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0 0 0 0
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
1 Cấp huyện
2 Cấp tỉnh/thành phố 4
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 251
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 251
1 Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

2 Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

3 Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng

(tỷ lệ so với tổng số)

68%
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 135/45 30/104 46/130
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 4 14 22

                                                                     Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2023
                                                                     Hiệu trưởng

Hà Trung Hưng

Biểu mẫu 11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

   Trường THPT Trí Đức

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 24 Số m2/học sinh
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 24
2 Phòng học bán kiên cố 0
3 Phòng học tạm 0
4 Phòng học nhờ 0
5 Số phòng học bộ môn 3
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 4
7 Bình quân lớp/phòng học 2/3
8 Bình quân học sinh/lớp 35
III Số điểm trường 1
IV Tổng số diện tích đất (m2) 7350 7,56
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2.320
VI Tổng diện tích các phòng
1 Diện tích phòng học (m2) 57
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 80
3 Diện tích thư viện (m2)  200
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)  220
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)  225
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
1.1 Khối lớp10:  1
1.2 Khối lớp11:  1
1.3 Khối lớp12:  1
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
2.1 Khối lớp10:
2.2 Khối lớp11:
2.3 Khối lớp12:
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) 500
4
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

 80 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 6
2 Đầu Video/đầu đĩa 3
3 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 8
4 Hệ thống âm thanh công suất lớn 3
5 Hệ thống âm thanh công suất nhỏ 9
6 Đàn Ocgan 7
7 Đàn ghi ta 30
8 Máy ảnh kỹ thuật số 2
9 Camera 1
10 Đài 10
11 Piano điện tử 1
12 Ti vi 6
Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 136
XI Nhà ăn 600
Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
XIII Khu nội trú 80 phòng 950 3m2
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 7 7/7
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh Có hệ thống nước sạch 500m3/ngày
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) Có điện lưới 1 trạm riêng 250KVA – 1 máy phát 175 KVA
XVII Kết nối internet 100% máy được kết nối Internet
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường www.tri-duc.com
XIX Tường rào xây Bao quanh, kiên cố cao 2,8m

Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2023
                                                                     Hiệu trưởng

Hà Trung Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

Trường THPT Trí Đức

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của trường trường trung học phổ thông, năm học 2022 – 2023

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
I Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

 
1 Ngữ văn 7 2 5
2 Lịch sử 3 1 2
3 Địa lý 2 1 1
4 GDcông dân 2 1 1
5 Tiếng Anh 8 8
6 N.Ngữ khác
7 Toán học 7 1 3 3
8 Vật lý 4 2 2
9 Hóa học 4 1 2 1
10 Sinh học 2 1 1
11 Công nghệ 1 1
12 Tin học 3 2 1
13 GD thể chất 2 2
14 GD quốc phòng 5 5
II Cán bộ quản lý        
1 Hiệu trưởng 1 1
2 Phó hiệu trưởng 1 1
III Nhân viên  
1 Nhân viên văn thư 2 1 1
2 Nhân viên kế toán 2 2
3 Thủ quỹ 1 1
4 Nhân viên y tế 5 2 3
5 Nhân viên thư viện 1 1
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm 1 1
7 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật
8 Nhân viên công nghệ thông tin 1 1
9 Nhân viên khác

Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2023
                                                                     Hiệu trưởng

Hà Trung Hưng

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Call Now Button 0378.718.188