SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Trường THPT Trí Đức
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học phổ thông Trí Đức, năm học 2022 – 2023
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | – Tuyển 8 lớp, đủ phòng học đạt chuẩn.
– Sĩ số không quá 40 hs/lớp. – Có phòng học bộ môn: Lý, Hóa, Sinh, Tin, phòng đa năng, thư viện điện tử, thư viện truyền thống, 02 phòng máy tính. – Đội ngũ giáo viên giảng dạy đủ theo quy định. – Đội ngũ CBCNVC đủ để quản lý và phục vụ. – 01 phòng thể chất, có sân tập bóng đá mini, có 2 sân chơi cho hs. – Có nhà ăn tập thể, phòng y tế, BQL HS, căntin nhà trường phục vụ đủ yêu cầu thiết yếu của HS. – Có 14 nhà vệ sinh trên lớp học cho học sinh. |
– Tuyển 8 lớp, đủ phòng học đạt chuẩn.
– Sĩ số không quá 40 hs/lớp. – Có phòng học bộ môn: Lý, Hóa, Sinh, Tin, phòng đa năng, thư viện điện tử, thư viện truyền thống, 02 phòng máy tính. – Đội ngũ giáo viên giảng dạy đủ theo quy định. – Đội ngũ CBCNVC đủ để quản lý và phục vụ. – 01 phòng thể chất, có sân tập bóng đá mini, có 2 sân chơi cho hs. – Có nhà ăn tập thể, phòng y tế, BQL HS, căntin nhà trường phục vụ đủ yêu vầu thiết yếu của HS. – Có 14 nhà vệ sinh trên lớp học cho học sinh. |
– Tuyển 8 lớp, đủ phòng học đạt chuẩn.
– Sĩ số không quá 40 hs/lớp. – Có phòng học bộ môn: Lý, Hóa, Sinh, Tin, phòng đa năng, thư viện điện tử, thư viện truyền thống, 02 phòng máy tính. – Đội ngũ giáo viên giảng dạy đủ theo quy định. – Đội ngũ CBCNVC đủ để quản lý và phục vụ. – 01 phòng thể chất, có sân tập bóng đá mini, có 2 sân chơi cho hs. – Có nhà ăn tập thể, phòng y tế, BQL HS, căntin nhà trường phục vụ đủ yêu vầu thiết yếu của HS. – Có 14 nhà vệ sinh trên lớp học cho học sinh. |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | – Học theo chương trình GDPT 2018
– Chủ đề tự chọn theo chương trình nâng cao với các môn: Toán, Lý, Hóa theo chương trình bám sát nâng cao. – TD và GDQP học theo chương trình của Bộ GD&ĐT, học rải theo suốt cả năm học. |
– Học theo chương trình GDPT 2018
– Chủ đề tự chọn theo chương trình nâng cao với các môn: Toán, Lý, Hóa theo chương trình bám sát nâng cao. – TD và GDQP học theo chương trình của Bộ GD&ĐT, học rải theo suốt cả năm học. |
– Học theo chương trình cơ bản.
– Chủ đề tự chọn theo chương trình nâng cao với các môn: Toán, Lý, Hóa theo chương trình bám sát nâng cao. – TD và GDQP học theo chương trình của Bộ GD&ĐT, học rải theo suốt cả năm học. |
III | Yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu thái độ học tập của học viên | – Giáo viên chủ nhiệm (GVCN) và PHHS thường xuyên trao đổi thông tin về học sinh trong từng ngày học khi có sự bất thường xảy ra.
– Ban đại diện CMHS có 4 người/lớp, phản ánh thông tin học sinh và lớp thông qua đại diện và GVCN, sau đó phối hợp với GVCN và Nhà trường để giải quyết. – Mỗi đợt (sau 2 tháng), PHHS sẽ nhận được đầy đủ thông tin về học sinh: Kết quả học tập, rèn luyện trong 2 tháng, quyết toán tài chính chi tiết trong 2 tháng, các yêu cầu phối hợp tiếp theo giữa PHHS và GVCN, PHHS và Nhà trường. – Nhà trường, PHHS thực hiện kế hoạch theo đúng cam kết đầu năm học. – Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: + Học tập theo phong cách học tập Trí Đức. + Học thật, thi thật, điểm thật. + Tự giác học tập, tự học, tự rèn theo hướng dẫn của giáo viên. + Nghiêm túc tuyệt đối trong thi cử. |
– Giáo viên chủ nhiệm (GVCN) và PHHS thường xuyên trao đổi thông tin về học sinh trong từng ngày học khi có sự bất thường xảy ra.
– Ban đại diện CMHS có 4 người/lớp, phản ánh thông tin học sinh và lớp thông qua đại diện và GVCN, sau đó phối hợp với GVCN và Nhà trường để giải quyết. – Mỗi đợt (sau 2 tháng), PHHS sẽ nhận được đầy đủ thông tin về học sinh: Kết quả học tập, rèn luyện trong 2 tháng, quyết toán tài chính chi tiết trong 2 tháng, các yêu cầu phối hợp tiếp theo giữa PHHS và GVCN, PHHS và Nhà trường. – Nhà trường, PHHS thực hiện kế hoạch theo đúng cam kết đầu năm học. – Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: + Học tập theo phong cách học tập Trí Đức. + Học thật, thi thật, điểm thật. + Tự giác học tập, tự học, tự rèn theo hướng dẫn của giáo viên. + Nghiêm túc tuyệt đối trong thi cử. |
– Giáo viên chủ nhiệm (GVCN) và PHHS thường xuyên trao đổi thông tin về học sinh trong từng ngày học khi có sự bất thường xảy ra.
– Ban đại diện CMHS có 4 người/lớp, phản ánh thông tin học sinh và lớp thông qua đại diện và GVCN, sau đó phối hợp với GVCN và Nhà trường để giải quyết. – Mỗi đợt (sau 2 tháng), PHHS sẽ nhận được đầy đủ thông tin về học sinh: Kết quả học tập, rèn luyện trong 2 tháng, quyết toán tài chính chi tiết trong 2 tháng, các yêu cầu phối hợp tiếp theo giữa PHHS và GVCN, PHHS và Nhà trường. – Nhà trường, PHHS thực hiện kế hoạch theo đúng cam kết đầu năm học. – Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: + Học tập theo phong cách học tập Trí Đức. + Học thật, thi thật, điểm thật. + Tự giác học tập, tự học, tự rèn theo hướng dẫn của giáo viên + Nghiêm túc tuyệt đối trong thi cử. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | – Mỗi tuần học sinh được lên phòng truyền thống để tìm hiểu truyền thống Nhà trường, xem lại các hoạt động của trường.
– Học sinh được xem các tác phẩm văn học chuyển thể thành phim. Ngoài giờ học, học sinh được lên mạng tra cứu hoặc tìm hiểu tài liệu học tập; liên lạc với gia đình qua mạng; vui chơi TDTT như bóng bàn, bóng đá, bóng chuyền, cầu lông; xem tivi… – Mỗi tuần học sinh được sinh hoạt tập trung theo chủ đề của tháng; tìm hiểu ngành nghề, hướng nghiệp; điều chỉnh các tư tưởng lệch lạc trong học sinh; sinh hoạt văn hóa văn nghệ; tham gia sinh hoạt giải trí tập trung như xem phim; sinh hoạt KTX. – HS được đăng ký tham gia hệ thống 20 CLB hoạt động hiệu quả, bổ ích. |
– Mỗi tuần học sinh được lên phòng truyền thống để tìm hiểu truyền thống Nhà trường, xem lại các hoạt động của trường.
– Học sinh được xem các tác phẩm văn học chuyển thể thành phim. Ngoài giờ học, học sinh được lên mạng tra cứu hoặc tìm hiểu tài liệu học tập; liên lạc với gia đình qua mạng; vui chơi TDTT như bóng bàn, bóng đá, bóng chuyền, cầu lông; xem tivi… – Mỗi tuần học sinh được sinh hoạt tập trung theo chủ đề của tháng; tìm hiểu ngành nghề, hướng nghiệp; điều chỉnh các tư tưởng lệch lạc trong học sinh; sinh hoạt văn hóa văn nghệ; tham gia sinh hoạt giải trí tập trung như xem phim; sinh hoạt KTX. – HS được đăng ký tham gia hệ thống 20 CLB hoạt động hiệu quả, bổ ích. |
– Mỗi tuần học sinh được lên phòng truyền thống để tìm hiểu truyền thống Nhà trường, xem lại các hoạt động của trường.
– Học sinh được xem các tác phẩm văn học chuyển thể thành phim. Ngoài giờ học, học sinh được lên mạng tra cứu hoặc tìm hiểu tài liệu học tập; liên lạc với gia đình qua mạng; vui chơi TDTT như bóng bàn, bóng đá, bóng chuyền, cầu lông; xem tivi… – Mỗi tuần học sinh được sinh hoạt tập trung theo chủ đề của tháng; tìm hiểu ngành nghề, hướng nghiệp; điều chỉnh các tư tưởng lệch lạc trong học sinh; sinh hoạt văn hóa văn nghệ; tham gia sinh hoạt giải trí tập trung như xem phim; sinh hoạt KTX. – HS được đăng ký tham gia hệ thống 20 CLB hoạt động hiệu quả, bổ ích. |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | – Học tập: T 40.8%
K 44.6% Đ 14.6% CĐ 0 % – Hạnh kiểm: Tốt –Khá: 100 % TB và Yếu: 0% 98% học sinh có sức khỏe tốt |
– Học tập: T 40.8%
K 44.6% Đ 14.6% CĐ 0 % – Hạnh kiểm: Tốt – Khá: 100 % TB và Yếu: 0%. 98% học sinh có sức khỏe tốt |
– Học tập: G 30.8%
K 40.8% TB 18.4% Yếu 0 % – Hạnh kiểm: Tốt–Khá: 100% TB và Yếu: 0% 100% học sinh có sức khỏe tốt. |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Không có học sinh lưu ban, học sinh bỏ học. Giảm số lượng học sinh chuyển trường dưới 1%; học sinh có đủ năng lực, sức khỏe và hạnh kiểm để tiếp tục học tập trên 98%. | Không có học sinh lưu ban, học sinh bỏ học. Giảm số lượng học sinh chuyển trường dưới 1%; học sinh có đủ năng lực, sức khỏe và hạnh kiểm để tiếp tục học tập trên 98%. | Không có học sinh lưu ban, học sinh bỏ học, chuyển trường; học sinh có đủ năng lực, sức khỏe và hạnh kiểm để tiếp tục học tập trên 100%. |
Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2023 TM. BAN GIÁM HIỆU
Hà Trung Hưng |
Biểu mẫu 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Trường THPT Trí Đức
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế
của trường trung học phổ thông, năm học 2021 – 2022
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 493 | 180 | 134 | 176 |
1 | Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
467 | 166
(92.2%) |
128
(95.2%) |
173
(98.3%) |
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
23 | 14
(7.8%) |
6
(4.8%) |
3
(1.7%) |
3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||
4 | Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||
II | Số học sinh chia theo học lực | 493 | 180 | 134 | 176 |
1 | Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
258 | 72
(40%) |
66
(49.2%) |
120
(68.2) |
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
217 | 101
(56.1%) |
60
(44%) |
56
(31.8%) |
3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
14 | 6
(3.9%) |
8
(6.8%) |
|
4 | Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||
5 | Kém
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | ||||
1 | Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
493 | 180 | 134 | 176 |
a | Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
257 | 72 | 66 | 120 |
b | Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số) |
217 | 101 | 60 | 56 |
2 | Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||
5 | Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | ||||
1 | Cấp huyện | ||||
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 4 | |||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | ||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 251 | |||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 251 | |||
1 | Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||
3 | Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số) |
||||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số) |
68% | |||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 135/45 | 30/104 | 46/130 | |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 4 | 14 | 22 |
Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2023
Hiệu trưởng
Hà Trung Hưng
Biểu mẫu 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Trường THPT Trí Đức
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 24 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | – | |
1 | Phòng học kiên cố | 24 | – |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | – |
3 | Phòng học tạm | 0 | – |
4 | Phòng học nhờ | 0 | – |
5 | Số phòng học bộ môn | 3 | – |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 4 | – |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 2/3 | – |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 35 | – |
III | Số điểm trường | 1 | – |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 7350 | 7,56 |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2.320 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 57 | |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 80 | |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 200 | |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 220 | |
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 225 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp10: | 1 | |
1.2 | Khối lớp11: | 1 | |
1.3 | Khối lớp12: | 1 | |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp10: | ||
2.2 | Khối lớp11: | ||
2.3 | Khối lớp12: | ||
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | 500 | |
4 | … | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ) |
80 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 6 | |
2 | Đầu Video/đầu đĩa | 3 | |
3 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 8 | |
4 | Hệ thống âm thanh công suất lớn | 3 | |
5 | Hệ thống âm thanh công suất nhỏ | 9 | |
6 | Đàn Ocgan | 7 | |
7 | Đàn ghi ta | 30 | |
8 | Máy ảnh kỹ thuật số | 2 | |
9 | Camera | 1 | |
10 | Đài | 10 | |
11 | Piano điện tử | 1 | |
12 | Ti vi | 6 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 136 |
XI | Nhà ăn | 600 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | |||
XIII | Khu nội trú | 80 phòng | 950 | 3m2 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 7 | 7/7 | |||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Có hệ thống nước sạch 500m3/ngày | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | Có điện lưới 1 trạm riêng 250KVA – 1 máy phát 175 KVA | |
XVII | Kết nối internet | 100% máy được kết nối Internet | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | www.tri-duc.com | |
XIX | Tường rào xây | Bao quanh, kiên cố cao 2,8m |
Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2023
Hiệu trưởng
Hà Trung Hưng
Biểu mẫu 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Trường THPT Trí Đức
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường trường trung học phổ thông, năm học 2022 – 2023
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | |||||||||||||||
I | Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn: |
||||||||||||||
1 | Ngữ văn | 7 | 2 | 5 | |||||||||||
2 | Lịch sử | 3 | 1 | 2 | |||||||||||
3 | Địa lý | 2 | 1 | 1 | |||||||||||
4 | GDcông dân | 2 | 1 | 1 | |||||||||||
5 | Tiếng Anh | 8 | 8 | ||||||||||||
6 | N.Ngữ khác | ||||||||||||||
7 | Toán học | 7 | 1 | 3 | 3 | ||||||||||
8 | Vật lý | 4 | 2 | 2 | |||||||||||
9 | Hóa học | 4 | 1 | 2 | 1 | ||||||||||
10 | Sinh học | 2 | 1 | 1 | |||||||||||
11 | Công nghệ | 1 | 1 | ||||||||||||
12 | Tin học | 3 | 2 | 1 | |||||||||||
13 | GD thể chất | 2 | 2 | ||||||||||||
14 | GD quốc phòng | 5 | 5 | ||||||||||||
II | Cán bộ quản lý | ||||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||||||
III | Nhân viên | ||||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 2 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 2 | 2 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 1 | 1 | ||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 5 | 2 | 3 | |||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | ||||||||||||
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật | ||||||||||||||
8 | Nhân viên công nghệ thông tin | 1 | 1 | ||||||||||||
9 | Nhân viên khác |
Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2023
Hiệu trưởng
Hà Trung Hưng